Từ điển Thiều Chửu
泂 - huýnh
① Xa. ||② Sâu xa, thăm thẳm, mông mênh. ||③ Giá lạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
泂 - quýnh
(văn) ① (Nước) sâu và trong; ② Xa thăm thẳm; ③ Giá lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泂 - huýnh
Lạnh lẽo. Xa xôi.